Blogs Tinict
  • Trang chủ
  • Game online
  • Thủ thuật máy tính
  • Thủ thuật Mobile
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Game online
  • Thủ thuật máy tính
  • Thủ thuật Mobile
No Result
View All Result
tinict
No Result
View All Result

Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA cho máy tính nổi bật nhất – Thegioididong.com

by admin
2 Tháng Tám, 2021
in Thủ thuật máy tính

Việc lựa card màn hình theo đúng nhu cầu của mình chắc hẳn không dễ dàng gì. Mới đây trang Tom’s Hardware đã có một bảng xếp hạng GPU NVIDIA nhằm đánh giá các card màn hình tốt nhất. Cùng Thế Giới Di Động tìm hiểu nhé!

1. Test game với cấu hình tốt nhất

Nếu bạn là một game thủ thì việc có một card đồ hoạ khoẻ sẽ giúp cho bạn có trải nghiệm chơi game mượt mà, đồ hoạ đẹp mắt trên máy tính. Còn nếu bạn làm việc trong mảng sáng tạo nội dung liên quan tới dựng phim 3D, GFX,… thì card màn hình càng mạnh càng tối ưu năng suất làm việc của bạn.

Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA cho máy tính nổi bật nhất - Thegioididong.com

[external_link_head]

Thông số cấu hình test

– Intel Core i9-9900K (CPU).

– Corsair H150i Pro RGB (Tản nhiệt).

– MSI MEG Z309 Ace (Bo mạch chủ).

– Corsair 32GB DDR035640452x16) (RAM).

– XPG SX8200 2TB (Ổ cứng).

– Windows 10 Pro (1909) (Hệ điều hành).

Các game test

– Borderlands 3.

– The Divison 2.

– Far Cry 5.

– Final Fantasy XIV.

– Forza Horizon 4.

– Metro Exodus.

– Red Dead Redemption 2.

– Shadow of the Tomb Raider.

– Strange Brigade.

Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA cho máy tính nổi bật nhất - Thegioididong.com

2. Bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA

Với 9 tựa game này, họ đã test trên 33 card màn hình của hãng NVIDIA ở thế hệ hiện tại và trước đó. Trang Tom’s Hardware đã kết hợp kỹ lưỡng các tựa game và APIs, lưu ý ở đây họ không bật công nghệ raytracing hay DLSS trên các dòng card RTX.

Điểm đánh giá trung bình dựa trên thông số FPS đạt được của các game trên tại các độ phân giải 1080p, 1440p và 4K. Card màn hình mạnh nhất sẽ có điểm tương ứng 100%, các card yếu hơn sẽ có điểm số phần trăm dựa trên card mạnh nhất.

Tên card màn hình

Điểm đánh giá

Tốc độ xung nhịp (Base/ boost)

Bộ nhớ

Công suất

Nvidia GeForce RTX 3090

100.0%

1400/1695 MHz

24GB GDDR6X

350W

Nvidia GeForce RTX 3080

93.1%

1440/1710 MHz

10GB GDDR6X

320W

Nvidia Titan RTX

79.5%

1350/1770 MHz

24GB GDDR6

280W

Nvidia GeForce RTX 2080 Ti

77.4%

1350/1635 MHz

11GB GDDR6

260W

Nvidia GeForce RTX 3070

76.3%

[external_link offset=1]

1500/1730 MHz

8GB GDDR6

220W

Nvidia GeForce RTX 3060 Ti

69.6%

1410/1665 MHz

8GB GDDR6

200W

Nvidia Titan V

68.7%

1200/1455 MHz

12GB HBM2

250W

Nvidia GeForce RTX 2080 Super

66.8%

1650/1815 MHz

8GB GDDR6

250W

Nvidia GeForce RTX 2080

62.5%

1515/1800 MHz

8GB GDDR6

225W

Nvidia Titan Xp

61.1%

1405/1480 MHz

12GB GDDR5X

250W

Nvidia GeForce RTX 2070 Super

59.6%

1605/1770 MHz

8GB GDDR6

215W

Nvidia GeForce GTX 1080 Ti

57.8%

1480/1582 MHz

11GB GDDR5X

250W

Nvidia GeForce RTX 2070

53.1%

1410/1710 MHz

8GB GDDR6

185W

Nvidia GeForce RTX 2060 Super

50.6%

1470/1650 MHz

8GB GDDR6

175W

Nvidia GeForce GTX 1080

45.2%

1607/1733 MHz

8GB GDDR5X

180W

Nvidia GeForce RTX 2060

44.9%

1365/1680 MHz

6GB GDDR6

160W

Nvidia GeForce GTX 1070 Ti

41.8%

1607/1683 MHz

8GB GDDR5

180W

Nvidia GeForce GTX 1660 Super

37.9%

1530/1785 MHz

6GB GDDR6

125W

Nvidia GeForce GTX 1660 Ti

37.8%

1365/1680 MHz

6GB GDDR6

120W

Nvidia GeForce GTX 1070

36.7%

1506/1683 MHz

8GB GDDR5

150W

Nvidia GTX Titan X (Maxwell)

35.3%

1000/1075 MHz

[external_link offset=2]

12GB GDDR5

250W

Nvidia GeForce GTX 980 Ti

32.9%

1000/1075 MHz

6GB GDDR5

250W

Nvidia GeForce GTX 1660

32.8%

1530/1785 MHz

6GB GDDR5

120W

Nvidia GeForce GTX 1650 Super

28.5%

1530/1725 MHz

4GB GDDR6

100W

Nvidia GeForce GTX 1060 6GB

26.5%

1506/1708 MHz

6GB GDDR5

120W

Nvidia GeForce GTX 980

26.4%

1126/1216 MHz

4GB GDDR5

165W

Nvidia GTX 1650 GDDR6

23.8%

1410/1590 MHz

4GB GDDR6

75W

Nvidia GeForce GTX 1060 3GB

22.3%

1506/1708 MHz

3GB GDDR5

120W

Nvidia GeForce GTX 970

22.1%

1050/1178 MHz

4GB GDDR5

145W

Nvidia GeForce GTX 1650

20.9%

1485/1665 MHz

4GB GDDR5

75W

Nvidia GeForce GTX 1050 Ti

16.1%

1290/1392 MHz

4GB GDDR5

75W

Nvidia GeForce GTX 1050

12.2%

1354/1455 MHz

2GB GDDR5

75W

Nvidia GeForce GTX 1030

5.8%

1228/1468 MHz

2GB GDDR5

30W

Một số mẫu laptop đang kinh doanh tại Thế Giới Di Động:

Trên đây là bảng xếp hạng card màn hình NVIDIA, bài viết này có tham khảo từ trang Tom’s Hardware. Nếu có bất kì thắc mắc gì về bài viết đừng ngại để lại bình luận bên dưới nhé! [external_footer]

Previous Post

Cách xem phim Pokemon tập dài, full trọn bộ trên ứng dụng POPS

Next Post

Realme 6 Pro | Giá bán, chính hãng, cấu hình, đánh giá

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết mới

  • Download Photoshop – tải photoshop miễn phí full CR 2021
  • Download Unikey – tải Phần mềm gõ tiếng Việt trên Win 7, Win 10
  • Download Auto Click – Tải phần mềm auto click hỗ trợ chơi game
  • 16+ Cấu Hình Máy Tính Đồ Hoạ Chuyên Nghiệp Bán Chạy 2021
  • OPPO A52 | Giá bán, chính hãng, cấu hình, đánh giá
No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Game online
  • Thủ thuật máy tính
  • Thủ thuật Mobile